Bảng thông số kỹ thuật:
ZEBRA - ANTI-CRACKED EXTERIOR PAINT CHỐNG RẠN NỨT NGOÀI TRỜI.
Mô tả sản phẩm:
Loại:
Sơn tường ngoại thất cao cấp ANTI-CRACKED EXTERIOR có tính đàn hồi với màu chống phai, mang lại khả năng chống phai màu bị gây nên bởi yếu tố thời tiết và cung ứng độ bền tuyệt hảo. Sản phẩm này được công thức hóa đặc biệt nhằm che phủ vết rạn nứt hiện tại và tương lai, và còn mang lại khả năng bảo vệ chống thấm tuyệt hảo cho bức tường của nhà bạn.
Đặc điểm và lợi ích:
Kháng tia cực tím (UV) gấp 2 lần - Bền màu gấp 2 lần so với các loại sơn ngoại thất khác che phủ vết nứt hiện tại và tương lai - Màng sơn mềm dẻo sẽ che phủ vết rạn nứt hiện tại và tương lai nhằm bảo vệ kết cấu bê tông không bị giảm chất.
Chống thấm - Hình thành 1 màng ngăn chặn để chống lại sự thẩm thấu của nước mưa từ bên ngoài vào trong tường, nhưng vẫn cho phép hơi ẩm từ trong bê tông thoát ra ngoài.
Giảm nhiệt - Màng sơn phản xạ ánh sáng mặt trời, nên sẽ giảm nhiệt độ bề mặt và làm mát cho công trình.
Chống rong rêu & nấm mốc - Bảo vệ dài lâu khỏi sự tấn công của rong rêu và nấm mốc trong môi trường khí hậu nhiệt đới.
Chống bụi bám - Màng sơn chống lại bụi bám từ môi trường xung quanh.
Công thức không chứa hóa chất độc hại - Hoàn toàn không chứa hóa chất độc hại như APEO, phoóc-môn, kim loại nặng và có lượng hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC) thấp.
Đề nghị sử dụng:
Thích hợp sử dụng cho bề mặt mới hay đã được sơn của tường nội thất và ngoại thất.
Chất nền vật sơn:
Sử dụng trên bề mặt bê tông, tường xây, hồ vữa và gạch.
Thông số sản phẩm:
Kích cỡ đóng gói Kích cở đóng gói mỗi nước có thể khác nhau tùy theo yêu cầu riêng.
Chất rắn 45 ± 2 theo thể tích%.
Dữ liệu thi công:
Ghi chú: Vận chuyển, sử dụng cẩn thận khuấy đều trước khi sử dụng.
Phương pháp thi công:
Thi công bằng cọ/chổi tay, ru-lô/con lăn hay súng phun sơn thông thường.
Dùng ru-lô/con lăn tổ ong để lăn tạo hiệu ứng bề mặt da cam.
Dữ liệu hướng dẫn cho máy phun sơn:
Cỡ béc: 0.021" - 0.027".
Góc phun: 65°-80°.
Áp lực tại đầu súng phun: 140-190 kg/cm² (2.100 psi).
Điều kiện trong qúa trình thi công sơn:
Nhiệt độ bề mặt tối thiểu phải đạt 10 °C -16 °C và ít nhất phải lớn hơn 3 °C so với điểm sương của không khí, nhiệt độ và độ ẩm tương đối được đo ở vùng lân cận bề mặt. Cần thông gió tốt khi sơn trong khu vực kín nhằm bảo đảm màng sơn khô thích đáng.
Định mức phủ lý thuyết (m2/l) Định mức lý thuyết (m²/l) : 5 - 7.5
Định mức phủ phụ thuộc vào chiều dày sơn thi công, bề mặt rỗ hay ghồ ghề, nhiệt độ, hao hụt trong quá trình sơn, v.v…
Chiều dày đề nghị cho mỗi lớp:
Chiều dày khô : 60 - 90 microns (μm).
Chiều dày ướt : 133 - 200 microns (μm).
Chiều dày màng sơn sẽ biến thiên và được tính toán như là giá trị trung bình.
Chất pha loãng: 10% Nước ngọt sạch.
Pha loãng: 10% nước cho vào sơn sẵn sàng sử dụng sau khi khuấy trộn.
Thời gian khô:
Thời gian khô thường sẽ liên quan và bị ảnh hưởng bởi sự thông thoáng không khí, nhiệt độ, chiều dày sơn và số lớp sơn. Các số liệu đưa ra dưới đây dựa trên các điều kiện sau:
Thông gió tốt (ngoài trời hay có sự dịch chuyển tự do của không khí) chiều dày màng sơn tiêu biểu một lớp sơn trên bề mặt chưa xử lý.
Các thông số trên chỉ mang tính chất hướng dẫn.
Thực tế, thời gian khô và thời gian để sơn lớp kế có thể dài hơn hay ngắn hơn, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường, chiều dày sơn, thông gió, độ ẩm, hệ sơn bên dưới, yêu cầu vận chuyển sớm và va chạm cơ học.
1. Các thông số hướng dẫn này được áp dụng khi sơn cùng chủng loại sơn.
2. Trong trường hợp sơn làm nhiều lớp, thời gian khô sẽ bị ảnh hưởng bởi số lớp sơn, thứ tự lớp sơn và tổng chiều dày các lớp sơn trước.
3. Bề mặt phải sạch, khô và không chứa bất kỳ tạp chất nào trước khi tiến hành thi công sơn lớp kế.
Độ ẩm tương đối : (RH) 50%.
Nhiệt độ bề mặt: 10 °C - 23 °C - 40 °C.
Khô bề mặt: 4h - 2h - 1h.
Khô cứng: 12h - 8h - 6h.
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu: 8h - 4h - 2h.
Hướng dẫn sử dụng:
Chuẩn bị bề mặt:
Bề mặt cần sơn phải không bị hư hại, sạch, không có bụi, dầu mỡ và nhựa xi măng, v.v... Đối với bề mặt bẩn và bị phấn hoá, cần thiết phải được tẩy sạch bằng cọ lông cứng.
Hệ sơn tiêu biểu:
Lớp lót: ZEBRA, Alkali Resisting For ext Primer: 1 lớp:
Lớp phủ hoàn thiện:
ANTI-CRACKED EXTERIOR, che phủ vết nứt : 2 lớp (min 150 μm chiều dày khô yêu cầu cho khả năng đàn hồi.)
Lưu trữ:
Sản phẩm này cần được bảo quản theo qui định an toàn của mỗi quốc gia. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, mát, kết hợp với thông gió tốt, cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa, thùng chứa sản phẩm phải được đậy kín, vận chuyển cẩn thận.
Chứng chỉ: Hợp chuẩn với nhãn xanh Singapore, nhãn sinh thái SIRIM Malaysia.
Chứng chỉ kiểm nghiệm:
Độ co giãn và độ bền uốn thỏa theo yêu cầu của SS500:2002 và kiểm nghiệm khả năng che phủ vết nứt theo phương pháp kiểm AS/NZS 4548.5.
Đặc tính chống thấm đối với mức độ ngấm nước và thẩm thấu của hơi ẩm thỏa theo yêu cầu của SS500:2002.
Mức độ bám bụi thỏa theo yêu cầu của SS500:2002.
Kiểm nghiệm khả năng chống rong rêu thỏa theo yêu cầu của SS500:2002.
Sức khỏe và an toàn:
Xin tuân theo những lưu ý về an toàn và môi trường in trên thùng sơn.
Bảng thông số an toàn sản phẩm đã được phát hành.
Thông tin chi tiết về sức khỏe và an toàn khi sử dụng sản phẩm này được ghi rõ trong bảng thông số an toàn sản phẩm.
Biện pháp sơ cấp cứu, tham khảo mục 4.
Đóng gói và lưu trữ, tham khảo mục 7.
Thông tin vận chuyển, tham khảo mục 14.
Thông tin qui định, tham khảo mục 15.
Trường hợp miễn trừ:
Thông tin trong tài liệu này được đưa ra từ những kiến thức tốt nhất của zebra, dựa trên các thử nghiệm và kinh nghiệm thực tế.
Những sản phẩm zebra được xem như là bán thành phẩm cho tới khi được thi công tốt trên bề mặt cấu trúc cần bảo vệ. Tuy nhiên trong thực tế, sản phẩm có thể được sử dụng trong những điều kiện ngoài tầm kiểm soát của zebra.
Nên zebra chỉ có thể đảm bảo chất lượng vốn có của sản phẩm, sản phẩm có thể được thay đổi nhỏ để phù hợp với yêu cầu của nước sở tạị. zebra có quyền thay đổi những thông số đã đưa ra mà không cần thông báo.
Người sử dụng phải nên luôn tham khảo zebra những hướng dẫn chuyên biệt cho sự phù hợp của sản phẩm này theo nhu cầu của mình và phương pháp thi công chuyên biệt.
Nếu có sự mâu thuẫn nào gây ra do vấn đề ngôn ngữ trong tài liệu này, thì tài liệu tiếng Anh (United Kingdom) sẽ được xem như là tài liệu chính thức.
Ngày phát hành: 12.02.2019. Mã sản phẩm: 30182. Trang: 3/3.
Bảng thông số kỹ thuật này thay thế cho các bảng phát hành trước. Bảng thông số kỹ thuật (TDS) nên được tham khảo cùng với bảng thông số an toàn (SDS) khi sử dụng sản phẩm này. Xin truy cập trang web www.sonzebra.com để có điạ chỉ zebra gần khu vực của các bạn nhất.